Nội dung Hộ chiếu Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Thông tin cá nhân bên trong với ảnh màu được in vào dùng công nghệ bảo mật số. Thông tin gồm:

  • Mã hộ chiếu (P)
  • Mã nước (CHN)
  • Số hộ chiếu Passport number (X########) - gồm một chữ cái chỉ loại hộ chiếu (G = phổ thông), sau đó là 8 chữ số.
  • Tên (Họ và tên)
  • Giới tính/Sex (M-nam/F-nữ)
  • Ngày sinh (DD.MMM.YYYY)
  • Ngày cấp (DD.MMM.YYYY)
  • Nơi sinh (Tỉnh, hoặc quốc gia nếu sinh ở nước ngoài)
  • Nơi cấp (Tỉnh, hoặc nơi đặt trụ sở ngoại giao ở nước ngoài)
  • Ngày hết hạn (DD.MMM.YYYY)
  • Cơ quan cấp (Cục xuất nhập cảnh Exit & Entry Administration (Bộ Công An Trung Quốc -Ministry of Public Security of the People's Republic of China))

Ngôn ngữ trên hộ chiếu là Tiếng Phổ Thông Trung Quốc và tiếng Anh.

  • Tiếng Trung

中华人民共和国外交部请各国军政机关对持照人予以通行的便利和必要的协助。

  • Tiếng Anh

The Ministry of Foreign Affairs of the People's Republic of Chinarequests all civil and military authorities of foreign countries to allow thebearer of this passport to pass freely and afford assistance in case of need.